Xe Lăn SOMA 215 gấp gọn và siêu nhẹ
Xe Lăn SOMA 215 gấp gọn và siêu nhẹ Cao Cấp, Sang Xe Không Sợ Vấp Ngã

Việc vấp ngã khi ra vào xe lăn là vấn đề thường xảy ra, nhất là ở người lớn tuổi khi họ tự di dịch sang xe. Vậy nên, xe lăn SOMA 215 có thành chân xoay sang hai bên lăn giúp giải phóng không gian, thuận tiện cho việc ra vào xe.
Để xoay thành chân, chỉ cần nhấc nhẹ và xoay chúng ra ngoài, thao tác đơn giản tiện dụng cho người cao tuổi có thể tự thực hiện. Với những người cao tuổi bị suy giảm chức năng đi lại, té ngã khi dùng xe lăn là một trong những nguy cơ thường gặp. Để giải quyết vấn đề này, chiều cao ghế ngồi xe lăn SOMA 215 được thiết kế thấp hơn các xe lăn thông thường khác, đảm bảo người dùng cao tuổi luôn có thể chạm chân xuống đất.
Đặc điểm của Xe Lăn SOMA 215 gấp gọn và siêu nhẹ
Dễ dàng gấp gọn
Khi không sử dụng có thể gấp gọn dễ dàng, giúp tiết kiệm diện tích và tiện cho việc mang theo đi chơi, đi khám bệnh, đi du lịch (gấp gọn phần để chân và tay đẩy). Ghế ngồi làm bằng chất liệu vải cao cấp mềm mại. Tấm đặt chân bằng nhựa cao cấp đúc nguyên khối.
Bánh xe có tiết diện to đặc
Bánh xe sau có tiết diện lớn tránh kẹt trên đường có rãnh nhỏ hẹp, được đúc bằng cao su đặc cho độ bền gấp 2 lần xe lăn thông thường.
Tay phanh phụ cho người đẩy và tay cầm
Tăng tính năng an toàn cho người dùng, xe lăn SOMA 215 là dòng xe lăn có tay thắng cho người đẩy giúp người dùng có được an toàn khi mọi tính huống di chuyển có thể sảy ra. Tay nắm bằng cao su chắc chắn có các đường gân tạo cảm giác nắm thật
Bàn đạp trợ lực khi cần nhấc đầu xe
Giúp người đẩy xe có thể dễ dàng đẩy xe qua các vị trí đường gặp chướng ngại vật một cách dễ dàng khi di chuyển
Thông số kỹ thuật của Xe Lăn SOMA 215 gấp gọn và siêu nhẹ
Tên Sản Phẩm | SOMA 215 (SM-250.5) 6 x 14 |
SOMA 215 (SM-250.5) 6 x 20 |
Chiều rộng ghế được đo đạc (inch) | 425 | 425 |
Kích Thước Bánh Trước* Kích Thước Bánh Sau (inch) | 6 x 14 | 6 x 20 |
Tải Trọng Tối Đa (kg) | 100 | 100 |
Tổng chiều dài xe kèm thành chân (mm) | 905 ~ 910 | 935 ~ 940 |
Tổng chiều rộng xe lăn (mm) | 605 | 595 |
Tổng chiều cao xe lăn (mm) | 860 | 860 |
Chiều dài xe khi gấp gọn (mm) | 640 | 710 |
Chiều rộng xe khi gấp gọn (mm) | 295 | 265 |
Chiều cao xe khi gấp gọn (mm) | 690 | 700 |
Tổng khối lượng xe (kg) | 10.2 | 11.2 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 475 | 475 |
Bán kính quay vòng tối thiểu khi không có người sử dụng (mm) | 450 | 450 |
Góc mặt phẳng ghế (X °) | 8 | 8 |
Chiều dài ghế hiệu dụng (mm) | 460 | 460 |
Chiều dài ghế đo đạc (mm) | 395 | 395 |
Chiều rộng ghế hiệu dụng (mm) | 445 | 445 |
Chiều cao bề mặt ghế ở mép trước (mm) | 450 | 450 |
Góc tựa lưng (X °) | 13 | 13 |
Góc tạo bởi ghế ngồi và lưng ghế (X °) | 96 | 96 |
Chiều cao tựa lưng (mm) | 410 | 410 |
Góc tạo bởi chân và mặt ghế (X °) | 92 | 92 |
Khoảng cách từ thành chân đến ghế ngồi (mm) | 390 ~ 440 | 390 ~ 440 |
Khoảng cách tay vịn đến ghế ngồi (mm) | 220 | 220 |
Vị trí phía trước của cấu trúc tay vịn (mm) | 290 | 290 |
Đánh giá
There are no reviews yet